🔍
Search:
CHỐNG CHỌI
🌟
CHỐNG CHỌI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
상대에게 맞서 싸우다.
1
ĐỐI KHÁNG, CHỐNG ĐỐI, CHỐNG CHỌI:
Đối chọi với đối phương.
-
Động từ
-
1
서로 맞서서 싸우거나 승부를 겨루다.
1
ĐƯƠNG ĐẦU, ĐUA TRANH, CHỐNG CHỌI:
Phân tranh thắng thua hay đối chọi lẫn nhau.
-
Động từ
-
1
감정이 거세지거나 어떤 자극을 받아 몸을 이리저리 심하게 흔들거나 움직이다.
1
NHÚN NHẨY, VẬT LỘN, LĂN LỘN, VÙNG VẪY:
Lắc lư hay cử động thân người qua bên này bên kia một cách dữ dội do tình cảm trỗi dậy hay bị kích thích nào đó.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 이루기 위해, 또는 무엇에 저항하거나 고통을 이기기 위해 온갖 방법을 사용하여 애쓰다.
2
VẬT LỘN, CHỐNG CHỌI, ĐẤU TRANH:
(cách nói ẩn dụ) Cố gắng sử dụng mọi cách để thực hiện việc nào đó, hoặc để chống lại điều gì đó hay vượt qua sự đau khổ.
-
Danh từ
-
1
감정이 거세지거나 어떤 자극을 받아 몸을 이리저리 심하게 흔들거나 움직임.
1
SỰ VẬT LỘN, SỰ LĂN LỘN, SỰ VÙNG VẪY:
Việc cảm xúc trở nên hưng phấn hoặc bị kích thích nên chuyển động hoặc lắc cơ thể một cách mạnh mẽ.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 이루기 위해, 또는 무엇에 저항하거나 고통을 이기기 위해 온갖 방법을 사용하여 애씀.
2
SỰ VẬT LỘN, SỰ CHỐNG CHỌI, SỰ ĐẤU TRANH:
(cách nói ẩn dụ) Việc huy động mọi phương pháp để chống chọi với điều gì đó hoặc để vượt lên đau khổ để đạt được việc nào đó.
🌟
CHỐNG CHỌI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
감정이 거세지거나 어떤 자극을 받아 몸을 이리저리 심하게 흔들거나 움직임.
1.
SỰ VẬT LỘN, SỰ LĂN LỘN, SỰ VÙNG VẪY:
Việc cảm xúc trở nên hưng phấn hoặc bị kích thích nên chuyển động hoặc lắc cơ thể một cách mạnh mẽ.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 이루기 위해, 또는 무엇에 저항하거나 고통을 이기기 위해 온갖 방법을 사용하여 애씀.
2.
SỰ VẬT LỘN, SỰ CHỐNG CHỌI, SỰ ĐẤU TRANH:
(cách nói ẩn dụ) Việc huy động mọi phương pháp để chống chọi với điều gì đó hoặc để vượt lên đau khổ để đạt được việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
음력 6월에서 7월에 있는 삼복 가운데 첫 번째 날. 이날은 더위를 이기기 위해 계곡을 찾아 물놀이를 즐기거나 보신탕 또는 삼계탕을 먹는다.
1.
CHOBOK; SƠ PHỤC (ĐỢT NÓNG ĐẦU TIÊN CỦA MÙA HÈ):
Đợt nóng thứ nhất trong ba đợt nóng của năm, từ tháng 6 đến tháng 7 âm lịch. Để chống chọi với cái nóng thì vào ngày này người ta thường tìm tới những con suối để vui chơi hoặc ăn gà tần sâm hay canh thịt chó hầm.
-
Động từ
-
1.
운동 경기나 싸움에서 혼자서 많은 수의 적들을 상대하여 힘들게 싸우다.
1.
ĐỐI CHỌI MỘT MÌNH, VẬT LỘN MỘT MÌNH:
Một mình chống chọi một cách khó khăn với nhiều đối thủ trong trận đánh hay trong thi đấu thể thao.
-
2.
다른 사람의 도움을 받지 않고 혼자 또는 적은 인원으로 힘든 일을 하다.
2.
TỰ THÂN VẬN ĐỘNG:
Một mình hay cùng với số thành viên ít ỏi làm một việc khó và không nhận đến sự giúp đỡ của người khác.
-
-
1.
대항할 수 없는 상대에게 덤볐다가 남는 것이 없이 호되게 당하다.
1.
BỊ ĐÁNH NHỪ TỬ:
Gây sự với đối tượng không thể chống chọi lại và bị đòn tơi bời không còn gì cả.
-
Danh từ
-
1.
운동 경기나 싸움에서 혼자서 많은 수의 적들을 상대하여 힘들게 싸움.
1.
SỰ CHIẾN ĐẤU ĐƠN ĐỘC:
Việc một mình chiến đấu, chống chọi một cách khó khăn với nhiều đối thủ trong trận đánh hay trong thi đấu thể thao.
-
2.
다른 사람의 도움을 받지 않고 혼자 또는 적은 인원으로 힘든 일을 함.
2.
SỰ TỰ THÂN VẬN ĐỘNG:
Việc làm việc khó nhọc với số lượng thành viên ít hay một mình mà không nhận sự giúp đỡ của người khác.
-
☆☆
Động từ
-
3.
서로 마주 보고 서다.
3.
ĐỨNG ĐỐI DIỆN:
Đứng đối diện với nhau.
-
1.
서로 겨루어 굽히지 않고 버티다.
1.
ĐỐI ĐẦU:
Tranh đấu, chống chọi nhau không khuất phục.
-
2.
어떤 상황을 받아들이거나 그 상황에 굽히지 않고 버티다.
2.
CHIẾN ĐẤU, ĐỐI ĐẦU:
Chấp nhận một tình huống nào đó hay đương đầu và không khuất phục trước tình huống đó.
-
Danh từ
-
1.
몸 밖에서 들어온 병균을 이겨 내는 힘.
1.
KHẢ NĂNG MIỄN DỊCH:
Sức chống chọi lại vi rút hay vi khuẩn gây bệnh từ bên ngoài xâm nhập vào cơ thể